- das Maß
- - {admeasurement} sự quy định từng phần, sự chia phần - {degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc, độ, bậc, cấp - {extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gage} đồ cầm, vật cược, vật làm tin, găng tay ném xuống đất để thách đấu, sự thách đấu, gauge - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, tầm, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {grade} Grát, mức, hạng, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc & ), giống súc vật cải tạo - {measure} sự đo, sự đo lường, đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá, cái để đánh giá, cái để xét, thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí - ước số, nhịp, nhịp điệu, lớp tâng, điệu nhảy - {measurement} phép đo, kích thước, khuôn khổ, bề - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, thuế địa phương, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ = mit Maß {in moderation; within bounds}+ = nach Maß {custom-made; to measure}+ = ein Maß haben {to measure}+ = in gewissem Maß {in some degree}+ = nach Maß machen {to make to order}+ = nach Maß gemacht {tailor-made; tailormade}+ = das Maß überschreiten {to extravagate}+ = jemandem Maß nehmen [zu] {to take someone's measures [for]}+ = etwas mit zweierlei Maß messen {to judge something by a double standard}+ = auf das kleinste Maß herabsetzen {to minimize}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.